1 |
éo leTính từ diễn tả sự ngang trái, luôn gặp nhiều trắc trở, không gặp được thuận lợi, như thể mọi thứ cứ chồng lên nhau không có cách nào để gở. Ví dụ như trong một "cuộc tình éo le", người con gái vô tình là họ hàng gần của người con trai nên hai người không thể đến được với nhau mặc dù đã yêu nhau được 6 năm.
|
2 |
éo let. Rắc rối khó khăn: Cảnh ngộ éo le.
|
3 |
éo let. Rắc rối khó khăn: Cảnh ngộ éo le.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "éo le". Những từ phát âm/đánh vần giống như "éo le": . A Lù ả Lý ả Lý
|
4 |
éo le(Từ cũ) chênh vênh, không vững cầu tre khấp khểnh, éo le có trắc trở, gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở đời cảnh ngộ rất éo le mối tìn [..]
|
5 |
éo le Rắc rối khó khăn. | : ''Cảnh ngộ '''éo le'''.''
|
6 |
éo leKhông vững chắc. Bắt nguồn từ miền tây nam bộ.
|
<< sự vật | vina >> |